Breaking News

100 tên hay và ý nghĩa cho con trai sinh năm Ất Mùi 2015

Hoàng tử nhỏ của mẹ sẽ chào đời vào năm Ất Mùi 2015, hãy chọn cho chàng trai nhỏ một cái tên thật hay và ý nghĩa mẹ nhé. Nếu vẫn còn đang phân vân, cùng tham khảo những gợi ý dưới đây để chọn một cái tên đẹp và ý nghĩa tốt cho con.
Cùng Đặt tên cho con trai 2015 - năm ất Mùi thật ý nghĩa các mẹ nhé!(ảnh minh họa)
  1. An Cơ: Con có một cuộc sống êm đềm và vững chắc.
  2. An Nguyên: Con có cuộc sống bình yên và luôn đứng đầu.
  3. An Tường: Cuộc sống của con bình an và cát tường.
  4. Anh Hoàng: Con là vì hoàng đế anh minh.
  5. Anh Minh: Con luôn sáng suốt.
  6. Anh Tài: Con là chàng trai tài đức và anh dũng.
  7. Anh Tùng: Cây tùng vững chãi.
  8. Bá Kỳ: Vị vua cao cả.
  9. Bá Thành: Thành trì của một vì vua.
  10. Bá Trúc: Vững chãi, thanh tao như cây trúc cây tre.
  11. Bằng Sơn: Ngọn núi vững chãi.
  12. Bảo Định: Con là chàng trai quý giá và luôn kiên định của ba mẹ.
  13. Bảo Thái: Giữ gìn sự thái bình.
  14. Bình An: Luôn bình an con nhé.
  15. Bình Quân: Con là chàng trai công bằng.
  16. Cao Minh: Chàng trai học rộng và sáng suốt.
  17. Cao Phong: Ngọn gió lớn.
  18. Cao Thọ: Con có một sức khỏe thật tốt.
  19. Chấn Hùng: Người tráng sĩ mạnh mẽ.
  20. Chế Phương: Con luôn vượt qua những ngăn trở trong cuộc đời.
  21. Chí Dũng: Con có một ý chí dũng cảm và gan dạ.
  22. Chí Khiêm: Con luôn khiêm nhường.
  23. Chí Thanh: Con luôn sống thanh cao.
  24. Chiêu Phong: Con có khả năng hô phong, hoán vũ.
  25. Chính Trực: Chàng trai chính trực của mẹ.
  26. Công Ân: Con luôn ân cần và công bằng.
  27. Công Hào: Người có tài trí xuất chúng.
  28. Công Lập: Người công bằng và ngay thẳng.
  29. Công Lý: Người của công lý.
  30. Công Thành: Công thành danh toại con nhé.
  31. Cương Nghị: Cứng cỏi và nghiêm khắc.
  32. Đắc Di: Luôn tiến lên trong cuộc sống.
  33. Đắc Thành: Đạt được thành công.
  34. Đăng Khánh: Ánh sáng tốt lành.
  35. Đăng Quang: Lên ngôi vua, mang ý nghĩa tốt đẹp.
  36. Danh Văn: Con là chàng trai hay chữ và có danh tiếng.
  37. Đình Chương: Cuộc đời con rực rỡ.
  38. Đình Lộc: Nơi cư trú của những điều tốt lành.
  39. Đình Nam: Người con trai của gia đình.
  40. Đình Phúc: Có nhiều phúc trong gia đình.
  41. Đình Trung: Trung thành, làm hết bổn phận.
  42. Đông Dương: xứ Đông Dương.
  43. Đông Phong: Ngọn gió đông.
  44. Đức Ân: Ơn huệ trời cao.
  45. Đức Bình: Ân đức và bình yên.
  46. Đức Hải: Rộng lớn như biển cả.
  47. Đức Huy: Khiêm tốn, nhún nhường.
  48. Đức Kiên: Kiên định.
  49. Đức Nhân: Là người tài đức con nhé.
  50. Đức Quang: Tài đức và quang vinh.
  51. Đức Sinh: Sinh sôi nảy nở.
  52. Dương Khánh: Vầng mặt trời mang lại điều lành.
  53. Duy Cường: Luôn luôn không chịu khuất phục.
  54. Duy Hoàng: Sáng rỡ.
  55. Duy Khiêm: Con là chàng trai khiêm tốn.
  56. Gia Bảo: Vật báu của cha mẹ.
  57. Gia Hòa: Gia đạo thuận hòa.
  58. Gia Hưng: Nhà cửa được hưng thịnh.
  59. Hiếu Thông: Thông suốt, biết ơn cha mẹ.
  60. Hoài Vỹ: Cao to, vĩ đại.
  61. Hoàng Hiệp: Chàng trai hào hiệp.
  62. Hoàng Lâm: Khu rừng sáng rõ.
  63. Hoàng Quân: Vị minh quân.
  64. Hồng Đăng: Ngọn đèn sáng.
  65. Hùng Sơn: Ngọn núi hùng vĩ.
  66. Hướng Dương: Hướng về mặt trời.
  67. Hữu Châu: Quý như ngọc.
  68. Hữu Phước: Nhiều phúc trong cuộc đời.
  69. Hữu Vượng: Cuộc sống con được thịnh vượng.
  70. Khắc Dũng: Chàng trai dũng mãnh.
  71. Khang Kiện: Mạnh mẽ, yên ổn trong cuộc đời.
  72. Khánh Duy: Cuộc đời con luôn có nhiều niềm vui.
  73. Hoàng Long: Rồng vàng.
  74. Hoàng Ngôn: Lời nói đẹp.
  75. Hùng Anh: Người anh hùng.
  76. Huy Khiêm: Khiêm tốn, nhún nhường.
  77. Khải Tuấn: Chàng trai tuấn tú.
  78. Khải Ca: Khúc ca khải hoàn.
  79. Khắc Minh: Chàng trai thông minh.
  80. Khắc Trọng: Chàng trai trọng nghĩa.
  81. Khắc Công: Công bằng, ngay thẳng.
  82. Hữu Vĩnh: Lâu dài.
  83. Hữu Tân: luôn chào đón cái mới.
  84. Hải Long: Rồng biển.
  85. Hải Phong: Gió biển.
  86. Hiền Minh: Người con hiền thảo, thông minh.
  87. Hoàng Phát: Hưng thịnh, phát tài.
  88. Hòa Bình: Con sinh ra trong thời hòa bình.
  89. Gia Phước: Gia đạo nhiều phúc lành.
  90. Giang Thiên: Nghiêng về sông.
  91. Đức Tuệ: Đức hạnh và trí tuệ,
  92. Đông Sơn: Ngọn núi phía đông.
  93. Đức Bảo: Giữ gìn tài đức.
  94. Đồng Bằng: Vùng đất trù phú.
  95. Duy Hiếu: Người con hiếu thảo.
  96. Duy Thắng: Luôn thắng lợi.
  97. Gia Cẩn: Ngọc của gia đình.
  98. Gia Hùng: Người hùng của gia đình.
  99. Gia Vinh: Gia tộc vinh quang.
  100. Hoàng Ân: Ơn huệ

Bài đăng phổ biến